Từ điển Thiều Chửu
庵 - am
① Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am. ||② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.

Từ điển Trần Văn Chánh
庵 - am
① Lều tranh; ② Am, chùa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庵 - am
Cái nhà nhỏ lợp cỏ — Cái miếu nhỏ để thờ.


止庵 - chỉ am || 拙庵 - chuyết am || 拙庵文集 - chuyết am văn tập || 澹庵 - đạm am || 澹庵文集 - đạm am văn tập || 遯庵 - độn am || 遯庵文集 - độn am văn tập || 茅庵 - mao am || 草庵 - thảo am ||